Có 1 kết quả:

同床異夢 đồng sàng dị mộng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tỉ dụ cùng sinh sống hoặc cùng nhau làm việc nhưng ý kiến bất đồng, mỗi người đều có dự tính riêng. ☆Tương tự: “đồng sàng các mộng” 同床各夢. ◇Chu Nhi Phục 周而復: “Tống Kì Văn yếu tha hòa Giang Cúc Hà trù hoạch miên phưởng toàn nghiệp liên doanh đích sự, lưỡng cá nhân đồng sàng dị mộng, các hữu các đích đả toán” 宋其文要他和江菊霞籌劃棉紡全業聯營的事, 兩個人同床異夢, 各有各的打算 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ tứ bộ tam bát 第四部三八).

Bình luận 0